Chatbox

Phần 3: Sinh lý động vật




Câu 35. (1,0 điểm)
a. Hai nam thanh niên cùng độ tuổi, có sức khoẻ tương đương nhau và không mắc bệnh tật gì. Một người thường xuyên luyện tập thể thao, còn người kia thì không luyện tập. Ở trạng thái nghỉ ngơi, nhịp tim và lưu lượng tim ở người thường xuyên luyện tập thể thao giống và khác so với ở người không luyện tập như thế nào? Vì sao?
b. Vị trí các van 2 lá và 3 lá ở tim động vật có vú phù hợp với chức năng của chúng như thế nào?

Câu 36. (1,0 điểm)
a. Vai trò của ion canxi trong cơ chế co cơ vân và trong cơ chế co cơ trơn khác nhau như thế nào?
b. Khi tuyến cận giáp bị cắt bỏ có ảnh hưởng đến sự co cơ không? Vì sao?

Câu 37. (1,25 điểm)“Chất béo giả” olestra là một chất có hình dạng, mùi vị và hoạt động giống như chất béo thật nhưng cơ thể không thể tiêu hoá được nó. Nếu đưa chất này vào hệ tiêu hoá của người bình thường sẽ gây ra các hiện tượng gì? Giải thích.

Câu 38. (1,0 điểm)
a.  Một người do ăn mặn và uống nước nhiều nên cơ thể đã tiếp nhận một lượng NaCl và H2O vượt quá nhu cầu của nó. Hãy cho biết ở người này:
- Huyết áp, thể tích dịch bào và thể tích nước tiểu có thay đổi không? Vì sao?
- Hàm lượng renin, aldosteron trong máu có thay đổi không? Vì sao?
b. Khi người ta uống rượu hoặc uống cà phê thường lượng nước tiểu bài tiết ra tăng lên so với lúc bình thường? Cơ chế làm tăng lượng nước tiểu của 2 loại thức uống này khác nhau như thế nào?

Câu 39. (1,0 điểm) Một sợi thần kinh có bao mielin. Hãy cho biết, khi bao mielin bao quanh nó bị phá huỷ thì:
a. Xung thần kinh lan truyền trên sợi này bị thay đổi như thế nào?
b.  Khi sợi trục của sợi này bị đứt gãy, thì sự tái sinh nó có bị ảnh hưởng không? Vì sao?

Câu 40. (0,75 điểm)
a, Cơ chế nào giúp tai người có thể cảm nhận được những âm thanh trầm bổng từ nguồn phát ra âm thanh?
b. Vì sao tai người bình thường có khả năng nghe rõ và chính xác âm thanh?

Câu 41 (0,1 điểm) Một bệnh nhân KHÔNG nghe được âm thanh với tần số cao là do
A. màng cơ sở bị hỏng ở gần cửa sổ tròn.
B. màng cơ sở bị hỏng ở gần đỉnh ốc tai.
C. màng cơ sở bị hỏng ở gần lỗ helicotrema của ốc tai.
D. tế bào thụ cảm âm thanh nằm trên đoạn màng cơ sở gần đỉnh ốc tai bị hỏng.
E. tế bào thụ cảm âm thanh nằm trên đoạn màng cơ sở xa đỉnh ốc tai bị hỏng.

Câu 42. (0,1 điểm) Xung thần kinh xuất hiện và lan truyền trên trục sợi thần kinh có bao mielin
1. tuân theo qui luật “tất cả hoặc không”.
2. theo lối nhảy cóc nên tốc độ dẫn truyền nhanh.
3. tiêu tốn năng lượng ít hơn sợi không có bao mielin.
4. có biên độ giảm dần khi chuyển qua eo Ranvie.
5. không thay đổi điện thế khi lan truyền suốt dọc sợi trục. Tổ hợp nào sau đây là đúng?
A. 1, 2, 3 và 4.
B. 1, 2, 3 và 5.
C. 1, 2, 4 và 5.
D. 2, 3, 4 và 5.
E. 1, 3, 4 và 5.

Câu 43. (0,1 điểm) Nếu tăng cường độ kích thích khi kích thích lên sợi trục của một nơron thì làm cho
A. biên độ của điện thế hoạt động tăng.
B. tần số điện thế hoạt động tạo ra tăng.
C. thời gian xuất hiện điện thế hoạt động tăng.
D. tốc độ lan truyền điện thế hoạt động tăng.
E. tốc độ lan truyền điện thế hoạt động giảm.

Câu 44. (0,1 điểm) Vai trò của thận đối với quá trình tạo xung thần kinh thông qua việc
A. duy trì nồng độ Na+, K+, Ca2+.
B. duy trì nồng độ chất trung gian hoá học.
C. duy trì áp suất thẩm thấu.
D. tái hấp thu chất khoáng.
E. tái hấp thu nước.

Câu 45. (0,1 điểm) Ở thai nhi, mạch máu nào chứa máu giàu oxy nhất?
A. Động mạch rốn.
B. Động mạch phổi.
C. Mao mạch phổi.
D. Tĩnh mạch phổi.
E. Tĩnh mạch rốn.

Câu 46. (0,1 điểm) Tập hợp nào sau đây là hoàn toàn đúng với cấu tạo và chức năng của vỏ não người?
1. Là phần chứa khoảng 75 tỉ nơron.
2. Có nhiều vùng phụ trách ngôn ngữ.
3. Có nhiều nếp nhăn và rãnh sâu.
4. Là phần phát triển nhất của bộ não.
5. Có chức năng phối hợp các cử động phức tạp.
6. Là trung khu của các phản xạ có điều kiện. Chọn tập hợp đúng trong số các tập hợp sau.
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 6.
D. 1, 3, 4, 5, 6. E. 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 47. (0,1 điểm) Quan sát hình biểu diễn chu kỳ hoạt động của tim người (hình bên), hãy cho biết (III) biểu thị gì?
A. Thể tích cuối tâm trương.
B. Thể tích cuối tâm thu.
C. Thể tích tống máu.
D. Dãn đẳng tích của tâm nhĩ.
E. Co đẳng tích của tâm thất.

Câu 48. (0,1 điểm) Vùng dưới đồi có chức năng kiểm soát
1. thân nhiệt.
2. hoạt động tiết của tuyến yên.
3. tiết Anti-diuretic hormone (ADH) và Oxitoxin (OT).
4. cảm giác đói.
5. hoạt động tim mạch.
6. trao đổi nước.
Chọn tập hợp đúng trong các tập hợp sau:
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 6.
D. 1, 3, 4, 5, 6.
E. 2, 3, 4, 5, 6.

Câu 49. (0,1 điểm) Khi nhận được kích thích, tế bào nào dưới đây trong màng lưới xuất hiện điện hoạt động?
A. Tế bào thụ cảm thị giác.
B. Tế bào lưỡng cực.
C. Tế bào liên lạc ngang.
D. Tế bào amacrine.
E. Tế bào hạch (tế bào thần kinh thị giác).

Câu 50. (0,1 điểm) Các tế bào da chứa phân tử tiền chất, phân tử này được chuyển hoá thành vitamin D sau khi tiếp xúc với tia UV, đó là chất nào dưới đây?
A. Carotênoit.
B. Canxitônin.
C. Vitamin
D. Colestêron.
E. Prôtêin.

Câu 51. (0,1 điểm) Phát biểu nào dưới đây là SAI? Khi cơ vân (cơ xương) co ngắn lại là do
A. các vạch Z xích lại gần nhau.
B. các đĩa A (đĩa tối) ngắn lại.
C. các đĩa I (đĩa sáng) ngắn lại.
D. các sợi actin bị kéo vào trong lòng sợi miôzin.
E. cả ý C và D.

Câu 52. (0,1 điểm) Sau bữa ăn chính, nếu tập luyện thể dục thì hiệu quả tiêu hoá và hấp thu thức ăn giảm là do
A. giảm lượng máu đến ống tiêu hoá.
B. tăng tiết dịch tiêu hoá.
C. giảm lượng máu đến cơ vân.
D. tăng cường nhu động của ống tiêu hoá.
E. giảm hoạt động của hệ thần kinh giao cảm.

Câu 53. (0,1 điểm) Hãy nối thông tin giữa 2 cột thể hiện mối quan hệ giữa cơ quan và chất tiết của nó.
A
Thận
1
Adrênalin
B
Dạ dày
2
Secrêtin
C
Ruột non
3
Gastrin
D
Thần kinh
4
Erythrôpoiêtin

Câu 54. (0,1 điểm) Hãy điền “Đ” cho phát biểu đúng và điền “S” cho phát biểu sai vào các ô tương ứng của bảng trả lời dưới đây về vai trò của axêtincôlin
A. Làm giãn cơ trơn.
B. Làm tăng NO trong tế bào biểu mô.
C. Tăng tiết cGMP trong cơ trơn của mạch máu.
D. Kích thích tiết insulin.
E. Kích thích tiết gastrin.

Câu 55. (0,1 điểm) Hãy điền “Đ” cho phát biểu đúng và điền “S” cho phát biểu sai vào các ô tương ứng của bảng trả lời dưới đây về hoocmôn do tuyến yên tiết ra.
A. Prolactin.
B. Oxytoxin.
C. Melanocyte stimulating hormone (MSH).
D. Growth hormone (GH).
E. Follicle stimulating hormone (FSH).

Post a Comment

Previous Post Next Post

Technology

Video